555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [mê cung huyên thoai p3]
Mê là gì: Thông dụng: to faint; to lose consciousness., Động từ., ngủ mê, to sleep roundly, to dote upon; to be carry about.
(Danh) Người ham thích, say đắm một thứ gì. Như: “ảnh mê” 影 迷 người say mê điện ảnh, “cầu mê” 球 迷 người mê túc cầu, “ca mê” 歌 迷 người mê ca hát.
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'mê' trong tiếng Việt. mê là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
VTVgo là sản phẩm của VTV, cung cấp nội dung trực tuyến đa dạng gồm kênh truyền hình, xem lại chương trình, Phim truyền hình, Video tin tức, Giải trí, Thể thao
Website luôn cập nhật những bộ truyện mới thuộc các thể loại đặc sắc như truyện tiên hiệp, truyện kiếm hiệp, hay truyện ngôn tình một cách nhanh nhất.
Mọi vấn để về mặt bản quyền xin vui lòng liên hệ email: copyright@ c0f30f.555win5win.com HOÀNG DUYÊN - MÊ (Special Valentine Gift) | Official MV 4K Produced by Dreams Entertainment Nghe ...
Mê là gì: Danh từ: đồ đan bằng tre nứa thường có vành tròn và đã hỏng cạp, Động từ: ở trạng thái cơ thể chỉ còn một phần hoặc mất hẳn khả năng...
Definition of mê Mê: be smitten with; be enchanted|@praeily Mê = Thiếp đi hoặc mất khả năng nhận cảm. - Ngủ mê; Hôn mê. = Ham thích đến mức bị cuốn hút, không còn biết gì nữa.
Động từ ở trạng thái cơ thể chỉ còn một phần hoặc mất hẳn khả năng nhận biết và đáp ứng với các kích thích gây mê 'Sinh vừa tựa án thiu thiu, Giở chiều như tỉnh, giở chiều như mê.' (TKiều)
Phiên âm Hán–Việt hiện Các chữ Hán có phiên âm thành “mê”
Bài viết được đề xuất: